Từ vựng tiếng Nhật chủ đề chúc mừng Giáng sinh cực chất

Chỉ còn 2 tháng nữa là đến Giáng sinh rồi nhỉ! Vậy với những người Việt Nam đang sinh sống làm việc tại Nhật Bản phải làm thế nào để hòa chung với không khí giáng sinh với người Nhật? Nào, cùng trau dồi nhanh chóng 1 số vốn từ vựng tiếng Nhật về Giáng Sinh thường dùng để khi cần thì dùng nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề chúc mừng Giáng sinh

  • クリスマス = Xマス = ノエル: Lễ Giáng Sinh, Noel.
  • クリスマスイヴ: Đêm Noel 24/12.
  • サンタクロース = サンタ: Ông già Noel.
  • クリスマスツリー: Cây thông Giáng Sinh.
  • クリスマスカード: Thiệp Giáng Sinh.
  • クリスマスパーティー: Bữa tiệc Giáng Sinh.
  • クリスマスケーキ: Bánh Giáng Sinh.
  • クリスマスキャロル: Bài hát mừng vào dịp lễ Giáng Sinh.
  • クリスマスリース: Vòng hoa Giáng Sinh, thường được treo ở phía trước cửa nhà.
  • 宿り木(やどりぎ): Cây tầm gửi dùng để trang trí Noel.
  • 馴鹿(となかい) = トナカイ: Con tuần lộc.
  • ソリ: Xe trượt tuyết của ông già Noel.
  • 飛ぶ(とぶ): Bay.
Tham Khảo Thêm:   Những Chương Trình Học Bổng Du Học Nhật Có Giá Trị Cao
Không khí Noel đã bắt đầu rộn ràng trên các con phố rồi
Không khí Noel đã bắt đầu rộn ràng trên các con phố rồi
  • サンタ(クロース)の袋: Túi quà của ông già Noel.
  • 天使(てんし): thiên sứ, thiên thần.
  • (ほし): Ngôi sao.
  • 煙突(えんとつ)  = 煙り出し(けむりだし): Ống khói.
  • 靴下(くつした): Bít tất.
  • 希望(きぼう): Điều ước.
  • 飾る(かざる): Trang trí.
  • 飾り物(かざりもの) = 置物(おきもの): Vật trang trí.
  • ベル = (かね): Cái chuông.
  • キャンディケイン: Kẹo hình cây gậy.
  • クリスマスティンセル: Dây kim tuyến được dùng để trang trí Giáng Sinh.
  • クリスマスの明かり(あかり) = クリスマスのライト: Đèn trang trí Giáng Sinh
  • リボン: Ruy băng.
  • ろうそく: Cây nến.
  • プレゼント: Món quà.
  • オーナメント: Vật trang trí được treo ở lên cây thông như những trái bóng nhỏ, đồ chơi,…
  • オーナメントを飾る(オーナメントをかざる): Trang trí đón lễ Giáng Sinh.
  • 暖房(だんぼう): Máy sưởi.
  • 暖炉(だんろ): Lò sưởi, dùng củi đốt.
  • (たきぎ): Củi.
  • 陽気(ようき): Vui nhộn, vui vẻ.
  • 家族(かぞく)の集まり(あつまり): Gia đình tụ họp.
  • クリぼっち: Việc đón lễ Giáng Sinh một mình.
  • (ふゆ): mùa đông.
  • (ゆき): Tuyết.
  • 雪片(せっぺん) = 雪の花(ゆきのはな): Hoa tuyết.
  • 雪だるま(ゆきだるま) = スノーマン: Người tuyết.
  • (こおり): Băng, nước đá (ăn).
  • とても寒い(さむい): Rất lạnh.
  • (しも)が降りる(おりる): Trở nên giá rét, băng giá.
  • マフラー: Khăn quàng cổ giữ ấm.
  • ウール帽子(ぼうし): Mũ len.
  • 上着(うわぎ): Áo khoác.
  • セーター: Áo len.
  • 手袋 (てぶくろ): Găng tay giữ ấm.

Những lời chúc Noel bằng tiếng Nhật ý nghĩa

Hi vọng những lời chúc giáng sinh bằng Tiếng Nhật dưới đây sẽ giúp bạn có một mùa giáng sinh thật an lành và ấm áp bên những người thân yêu.

Tham Khảo Thêm:   Đại Học Quốc Tế Tokyo – Tokyo International University

メリーリスマス!(クリスマスおめでとう!)

  • (meri-kurisumasu)
  • Chúc mừng Giáng Sinh!
Chúc mừng Giáng sinh trong tiếng Nhật đọc là meri-kurisumasu
Chúc mừng Giáng sinh trong tiếng Nhật đọc là meri-kurisumasu

 

ハッピーメリークリスマス!

  • (happi meri-kurisumasu)
  • Chúc Giáng Sinh vui vẻ!

あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。

  • (anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni)
  • Xin chúc bạn có một mùa Giáng Sinh vui vẻ!

クリスマスの幸運をお祈りします。

  • (kurisumasu no koun wo onorimasu)
  • Chúc bạn Giáng Sinh đầy may mắn!

クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。

  • (kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu)
  • Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày Giáng Sinh đầy vận may! (dạng kính ngữ)

 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。

  • (tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni)
  • Chúc bạn có mùa Giáng Sinh hạnh phúc và vui vẻ!

Trên đây là một số từ vựng và câu chúc mừng giáng sinh bằng tiếng Nhật. Hy vọng chúng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc bổ sung thêm vốn từ vựng của mình. Hơn nữa còn cảm thấy hứng thú và thư giãn hơn để học tiếng Nhật. Chúc các bạn có một mùa Noel ấm áp và hạnh phúc.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *